khúc
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xuk˧˥ | kʰṵk˩˧ | kʰuk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xuk˩˩ | xṵk˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “khúc”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
khúc
- Rau khúc (nói tắt).
- Phần có độ dài nhất định được tách ra hoặc coi như tách ra khỏi một vật để thành một đơn vị riêng.
- Khúc gỗ.
- Cá chặt khúc.
- Khúc đê mới đắp.
- Sông có khúc, người có lúc (tục ngữ).
- Đứt từng khúc ruột.
- Bài thơ, bài ca hay bài nhạc ngắn.
- Hát khúc khải hoàn.
- Khúc tình ca.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "khúc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kʰʊwk͡p̚˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kʰʊwk͡p̚˦]
Danh từ
[sửa]khúc