Bước tới nội dung

khúc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
xuk˧˥kʰṵk˩˧kʰuk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
xuk˩˩xṵk˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

khúc

  1. Rau khúc (nói tắt).
  2. Phần có độ dài nhất định được tách ra hoặc coi như tách ra khỏi một vật để thành một đơn vị riêng.
    Khúc gỗ.
    Cá chặt khúc.
    Khúc đê mới đắp.
    Sông có khúc, người có lúc (tục ngữ).
    Đứt từng khúc ruột.
  3. Bài thơ, bài ca hay bài nhạc ngắn.
    Hát khúc khải hoàn.
    Khúc tình ca.

Dịch

Tham khảo

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

Danh từ

khúc

  1. đoạn.
    khúc mạy phấy
    đoạn tre.
  2. nhịp.

Tham khảo

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên