Bước tới nội dung

far-gone

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Tính từ

[sửa]

far-gone

  1. Quá mức, quá thể, quá xá.
  2. Rất nặng, trầm trọng (bệnh).
  3. Say mèm, say luý tuý.
  4. Đìa ra, ngập đầu (nợ).
  5. Quá si mê (yêu đương).

Tham khảo

[sửa]