trầm trọng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨə̤m˨˩ ʨa̰ʔwŋ˨˩ | tʂəm˧˧ tʂa̰wŋ˨˨ | tʂəm˨˩ tʂawŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂəm˧˧ tʂawŋ˨˨ | tʂəm˧˧ tʂa̰wŋ˨˨ |
Tính từ[sửa]
trầm trọng
- Ở tình trạng có thể dẫn tới hậu quả hết sức tai hại.
- Bệnh tình trầm trọng, có thể tử vong.
- Cuộc khủng hoảng trầm trọng.
- Mắc khuyết điểm trầm trọng.
Tham khảo[sửa]
- "trầm trọng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)