frelse
Tiếng Na Uy[sửa]
Danh từ[sửa]
Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | frelse | frelsa, frelsen |
Số nhiều | — | — |
frelse gđc
Từ dẫn xuất[sửa]
- (1) Frelsesarmhen : Đạo quân cứu thế.
Động từ[sửa]
Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å frelse |
Hiện tại chỉ ngôi | frelser |
Quá khứ | frelste |
Động tính từ quá khứ | frelst |
Động tính từ hiện tại | — |
frelse
- Cứu, cứu thoát, cứu nguy.
- Kompaniet ble frelst fra den visse død.
- (Tôn) Cứu vớt, cứu rỗi.
- Gud kan frelse rnenneskene.
- Làm cho ai tin đạo, theo đạo.
- Han ble frelst på et vekkelsesmøte.
- Hun var helt frelst for popmusikk. — Cô ta say mê nhạc kích động.
Từ dẫn xuất[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "frelse", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)