Bước tới nội dung

mù quáng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mṳ˨˩ kwaːŋ˧˥mu˧˧ kwa̰ːŋ˩˧mu˨˩ waːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mu˧˧ kwaːŋ˩˩mu˧˧ kwa̰ːŋ˩˧

Tính từ

[sửa]

mù quáng

  1. Thiếu trí sáng suốt tới mức không biết phân biệt phải trái, hay dở...
    Bọn hiếu chiến mù quáng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]