Bước tới nội dung

frottements

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Ngoại động từ

[sửa]

frottements ngoại động từ

  1. Cọ (xát), xoa, quẹt, quệt.
    Frotter les mains — xoa tay
    Frotter une allumette — quẹt diêm
    Tranche de pain frottée de beurre — khoanh bánh mì quệt bơ
  2. Đánh bóng, đánh xi.
    frotter un parquet — đánh bóng sàn nhà
  3. (Hội họa) Day; day màu.
  4. (Từ cũ; nghĩa cũ) Đánh đòn.
    On l’a frotté d’importance — người ta đánh hắn một trận nên thân
    être frotté de — biết qua loa
    Être frotté de latin — biết qua loa tiếng La tinh
    frotter les oreilles à — trị cho một mẻ
    un âne frotte l’autre — đồ ngu khen nhau

Nội động từ

[sửa]

frottements nội động từ

  1. Cọ (xát) vào.
    Roue qui frotte contre le gardeboue — bánh xe cọ vào cái chắn bùn

Tham khảo

[sửa]