quệt
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwḛʔt˨˩ | kwḛt˨˨ | wəːt˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwet˨˨ | kwḛt˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]quệt
- Bôi vào; Phết vào.
- Đứa bé quệt mũi lên tường.
- Chạm vào.
- Hai xe quệt vào nhau.
- Phết vôi vào lá trầu.
- Quả cau nho nhỏ, miếng trầu hôi, này của.
- Xuân.
- Hương mới quệt rồi (Hồ Xuân Hương)
Tham khảo
[sửa]- "quệt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)