Bước tới nội dung

góc bể chân trời

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣawk˧˥ ɓḛ˧˩˧ ʨən˧˧ ʨə̤ːj˨˩ɣa̰wk˩˧ ɓe˧˩˨ ʨəŋ˧˥ tʂəːj˧˧ɣawk˧˥ ɓe˨˩˦ ʨəŋ˧˧ tʂəːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣawk˩˩ ɓe˧˩ ʨən˧˥ tʂəːj˧˧ɣa̰wk˩˧ ɓḛʔ˧˩ ʨən˧˥˧ tʂəːj˧˧

Cụm từ

[sửa]

góc bể chân trời

  1. (văn học) Mênh mông, trải dài khắp đại dương và đường chân trời.
    Bên trời góc bể bơ vơ (Truyện Kiều)
  2. (văn học) Rất nhiều.
    Nỗi buồn góc bể chân trời

Đồng nghĩa

[sửa]