gelijk
Tiếng Hà Lan[sửa]
Tính từ[sửa]
gelijk (so sánh hơn gelijke, so sánh nhất -)
- bằng nhau
- Snij de taart in vier gelijke delen.
- Bạn hãy cắt bánh thành bốn phần bằng nhau.
- Twee plus drie is gelijk aan vijf.
- Hai cộng ba bằng năm.
- 't Is me allemaal gelijk.
- Gì cũng được.
- Snij de taart in vier gelijke delen.
Danh từ[sửa]
gelijk gt (không đếm được)
- sự đúng đắn
- Je hebt gelijk.
- Bạn nói là đúng.
- Hij is zeker van zijn gelijk.
- Anh ấy chắc anh có lý.
- Je hebt gelijk.
Phó từ[sửa]
gelijk
Liên từ[sửa]
gelijk
- (Bỉ) như