Bước tới nội dung

nhân dịp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Liên từ

[sửa]

nhân dịp

  1. K. Từ biểu thị điều sắp nêu ralí do, điều kiện khách quan thuận tiện để làm một việc nào đó.
    Chúc mừng nhân dịp năm mới.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]