greengrocer's apostrophe
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách viết khác
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Nghĩa đen: “dấu lược của người bán rau quả”. Xuất phát từ việc dùng sai dấu lược trên biển hiệu của các hàng bán rau quả.
Danh từ
[sửa]greengrocer's apostrophe (số nhiều greengrocer's apostrophes)
- Dấu lược được dùng không chính xác, nhất là dùng nhầm để tạo thành dạng số nhiều của một danh từ. Ví dụ như viết số nhiều của banana là banana's thay vì bananas.
- 1998, Richard M. Hogg và đồng nghiệp, The Cambridge History of the English Language, tr. 121:
- It is hardly surprising that these conventions seem to be in rapid collapse, with what has been called "the greengrocer's apostrophe" (apple's 60p, Antique's, linguistic's, and perhaps even mean't, all personally attested) […]
- (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần trích dẫn ngữ liệu này)
- 2004, Joy Burrough-Boenisch, Righting English That's Gone Dutch:
- When applied in English it produces greengrocer's apostrophes.
- (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần trích dẫn ngữ liệu này)