Bước tới nội dung

hàng xáo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤ːŋ˨˩ saːw˧˥haːŋ˧˧ sa̰ːw˩˧haːŋ˨˩ saːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːŋ˧˧ saːw˩˩haːŋ˧˧ sa̰ːw˩˧

Danh từ

[sửa]

hàng xáo

  1. Nghề chuyên đong thóc về xay giã, kiếm lãi bằng cách bán gạo và thu các sản phẩm phụ như tấm, cám.
    Làm hàng xáo.

Tham khảo

[sửa]
  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam