høyre
Tiếng Na Uy[sửa]
Tính từ[sửa]
Các dạng | Biến tố | |
---|---|---|
Giống | gđc | høyre |
gt | høyre | |
Số nhiều | høyre | |
Cấp | so sánh | — |
cao | — |
høyre
- Phải, bên phải, bên mặt, bên hữu.
- Han brakk det høyre beinet.
- Norge kjører man på høyre side av veien.
- å være noens høyre hånd — Là cánh tay phải của ai.
- Đảng Bảo thủ tại Na-Uy.
- Meningsmålingen viser framgang for Høyre.
Từ dẫn xuất[sửa]
- (1) høyrekjøring gđc: Sự lái xe theo lề phải.
Phương ngữ khác[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "høyre", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)