Bước tới nội dung

thủ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰṵ˧˩˧tʰu˧˩˨tʰu˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰu˧˩tʰṵʔ˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

thủ

  1. liên quan đến đầu (nghĩa đen và nghĩa bóng)
    Thủ đô: thành phố đầu não
  2. liên quan đến tay
    Thủ dâm: tình dục bằng tay
  3. Đầu lợn đã làm thịt.
  4. "Thế thủ" nói tắt.
    Giỏi cả thủ lẫn công.

Động từ

thủ

  1. (Thông tục) Lấy cắp.
    Thủ mất cái bút.
  2. (Thông tục) Giấu trong mình.
    Thủ con dao để chặt trộm mía.

Dịch

Tham khảo

Tiếng Nùng

[sửa]

Danh từ

[sửa]

thủ

  1. (Nùng Phàn Slình) đầu.

Tiếng Thái Hàng Tổng

[sửa]

Danh từ

[sửa]

thủ

  1. Cái đũa.

Tham khảo

[sửa]
  • Tài Liệu Học Chữ Thái Lai- Pao.