thủ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| tʰṵ˧˩˧ | tʰu˧˩˨ | tʰu˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tʰu˧˩ | tʰṵʔ˧˩ | ||
Các chữ Hán có phiên âm thành “thủ”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
thủ
Động từ
thủ
- (Thông tục) Lấy cắp.
- Thủ mất cái bút.
- (Thông tục) Giấu trong mình.
- Thủ con dao để chặt trộm mía.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “thủ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nùng
[sửa]Danh từ
[sửa]thủ
- (Nùng Phàn Slình) đầu.
Tiếng Thái Hàng Tổng
[sửa]Danh từ
[sửa]thủ
- Cái đũa.
Tham khảo
[sửa]- Tài Liệu Học Chữ Thái Lai- Pao.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Nùng
- Danh từ tiếng Nùng
- Mục từ tiếng Thái Hàng Tổng
- Danh từ tiếng Thái Hàng Tổng