lề
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
le̤˨˩ | le˧˧ | le˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
le˧˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]lề
- Dây xe bằng giấy bản để đóng vở viết chữ nho ngày trước.
- Giấy rách phải giữ lấy lề (tục ngữ).
- Khoảng giấy trắng được chừa ra ở bên trái hoặc bên phải trang giấy viết hoặc in.
- Lề vở.
- Lề sách.
- Chừa lề.
- Ghi chú bên lề.
- (Id.) . Giấy lề (nói tắt).
- Lề đường (nói tắt).
- Đi trên lề.
- (Kết hợp hạn chế) . Phần bên ngoài, trong quan hệ đối lập với cái chính, cái bên trong.
- Chuyện ngoài lề.
- Gạt ra ngoài lề.
- Bàn tán bên lề cuộc họp.
- (Cũ; id.) . Thói quen đã thành nếp, thành lệ.
- Đất có lề, quê có thói (tục ngữ).
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "lề", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)