Bước tới nội dung

lề

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
le̤˨˩le˧˧le˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
le˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

lề

  1. Dây xe bằng giấy bản để đóng vở viết chữ nho ngày trước.
    Giấy rách phải giữ lấy lề (tục ngữ).
  2. Khoảng giấy trắng được chừa rabên trái hoặc bên phải trang giấy viết hoặc in.
    Lề vở.
    Lề sách.
    Chừa lề.
    Ghi chú bên lề.
  3. (Id.) . Giấy lề (nói tắt).
  4. Lề đường (nói tắt).
    Đi trên lề.
  5. (Kết hợp hạn chế) . Phần bên ngoài, trong quan hệ đối lập với cái chính, cái bên trong.
    Chuyện ngoài lề.
    Gạt ra ngoài lề.
    Bàn tán bên lề cuộc họp.
  6. (Cũ; id.) . Thói quen đã thành nếp, thành lệ.
    Đất có lề, quê có thói (tục ngữ).

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]