hồng xiêm
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Danh từ[sửa]
hồng xiêm
- Loài cây thân gỗ, sống lâu năm và thường xanh có nguồn gốc ở khu vực nhiệt đới của Tân thế giới.
- Quả của loài cây này.
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
loài cây thân gỗ
- Tiếng Anh: sapodilla
- Tiếng Băng Đảo: sapódillatré gt, tyggigúmmítré gt
- Tiếng Mã Lai: pokok ciku
- Tiếng Pháp: sapotier gđ, sapotillier gđ
- Tiếng Tây Ban Nha: chicozapote gđ (Mexico, Guatemala), níspero gđ (Colombia, Costa Rica, Nicaragua, Panama, Venezuela)
quả của loài cây này
- Tiếng Anh: sapodilla
- Tiếng Băng Đảo: sapódilla gc, sapódillaplóma gc
- Tiếng Hindi: चीकू
- Tiếng Indonesia: sawo manila
- Tiếng Mã Lai: ciku, sawa (Kedahan)
- Tiếng Nhật: サポジラ (sapojira)
- Tiếng Pháp: sapotier gđ, sapotillier gđ
- Tiếng Quan Thoại: 人心果 (rénxīn guǒ, nhân tâm quả)
- Tiếng Tagalog: tsiko, chico
- Tiếng Tây Ban Nha: chicozapote gđ (Mexico, Guatemala), níspero gđ (Colombia, Costa Rica, Nicaragua, Panama, Venezuela)
- Tiếng Thái: ละมุด (lamud)