hỗn dịch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hoʔon˧˥ zḭ̈ʔk˨˩hoŋ˧˩˨ jḭ̈t˨˨hoŋ˨˩˦ jɨt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ho̰n˩˧ ɟïk˨˨hon˧˩ ɟḭ̈k˨˨ho̰n˨˨ ɟḭ̈k˨˨

Danh từ[sửa]

hỗn dịch

  1. Thuốc lỏng để uống, tiêm, dùng ngoài chứa các dược chất rắn không hòa tan được phân tán đều dưới dạng các hạt rất nhỏ trong chất dẫnnước hoặc dầu.
    Thuốc uống dạng hỗn dịch.