heet
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Hà Lan[sửa]
Tính từ[sửa]
heet (so sánh hơn hete, so sánh nhất heter)
- nóng lắm, nóng bức
- De koffie is nog te heet om van te drinken.
- Càphê vẫn nóng quá chưa uống được.
- De koffie is nog te heet om van te drinken.
- gợi cảm
- Kijk daar wat een heet wijf!
- Coi kìa "hót gơn"!
- Kijk daar wat een heet wijf!
Động từ[sửa]
heet