Bước tới nội dung

herbu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực herbu
/ɛʁ.by/
herbus
/ɛʁ.by/
Giống cái herbue
/ɛʁ.by/
herbues
/ɛʁ.by/

herbu /ɛʁ.by/

  1. Rậm cỏ.

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
herbu
/ɛʁ.by/
herbus
/ɛʁ.by/

herbu gc /ɛʁ.by/

  1. (Nông nghiệp) Đất chỉ có thể trồng cỏ.
  2. (Kỹ thuật) Sét trợ dung (luyện kim).

Tham khảo

[sửa]