sét
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɛt˧˥ | ʂɛ̰k˩˧ | ʂɛk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂɛt˩˩ | ʂɛ̰t˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
[sửa]sét
- Hiện tượng phóng điện trong không khí giữa không gian và một vật ở mặt đất, gây ra một tiếng nổ to.
- Sét đánh ngang tai.
- Chất gỉ của sắt.
- Dao đã có sét.
- Lượng của những chất đong được vừa đến miệng đồ đong.
- Sét bán cơm.
Tham khảo
[sửa]- "sét", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)