high-coloured

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈhɑɪ.ˈkə.lɜːd/

Tính từ[sửa]

high-coloured /ˈhɑɪ.ˈkə.lɜːd/

  1. Đỏ bừng, đỏ gay.
  2. Hồng hào (mặt) có màu thẫm; có màu sặc sỡ.

Tham khảo[sửa]