sặc sỡ
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sa̰ʔk˨˩ səʔə˧˥ | ʂa̰k˨˨ ʂəː˧˩˨ | ʂak˨˩˨ ʂəː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂak˨˨ ʂə̰ː˩˧ | ʂa̰k˨˨ ʂəː˧˩ | ʂa̰k˨˨ ʂə̰ː˨˨ |
Tính từ[sửa]
sặc sỡ
- Có nhiều màu loè loẹt, trông không đẹp mắt.
- Ít ai mặc áo gấm vóc sặc sỡ (Nguyễn Đình Thi)
Tham khảo[sửa]
- "sặc sỡ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)