Bước tới nội dung

histrion

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Danh từ

[sửa]

histrion

  1. (Sân khấu) , ((thường) xấu) đào, kép.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /is.tʁi.jɔ̃/

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
histrion
/is.tʁi.jɔ̃/
histrions
/is.tʁi.jɔ̃/

histrion /is.tʁi.jɔ̃/

  1. Tên hề.
    Histrion politique — tên hề chính trị
  2. (Sử học) Diễn viên đóng vai hề.

Tham khảo

[sửa]