Bước tới nội dung

hoại nhân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwa̰ːʔj˨˩ ɲən˧˧hwa̰ːj˨˨ ɲəŋ˧˥hwaːj˨˩˨ ɲəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwaːj˨˨ ɲən˧˥hwa̰ːj˨˨ ɲən˧˥hwa̰ːj˨˨ ɲən˧˥˧

Danh từ

[sửa]

hoại nhân

  1. Người độc ác.
  2. Người xấu xa hư hỏng.
    Thế thượng hữu hảo nhân, dã hữu hoại nhân. (nghĩa là: Trên thế giới có người tốt và người xấu.)

Dịch

[sửa]