Bước tới nội dung

huissier

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
huissier
/ɥi.sje/
huissiers
/ɥi.sje/

huissier /ɥi.sje/

  1. Người đón khách (ở cung điện, ở các bộ... ).
    Huissier du Ministère de l’Intérieur — người đón khách ở bộ Nội vụ
  2. Nhân viên phục vụ (các hội nghị lớn, các viện... ).
  3. Nhân viên chấp hành (ở tòa án); (từ cũ, nghĩa cũ) mõ tòa.

Tham khảo

[sửa]