mõ tòa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɔʔɔ˧˥ twa̤ː˨˩˧˩˨ twaː˧˧˨˩˦ twaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mɔ̰˩˧ twa˧˧˧˩ twa˧˧mɔ̰˨˨ twa˧˧

Danh từ[sửa]

mõ tòa

  1. Người giữ việc báo tinthi hành các quyết định của tòa án trong xã hội , có khi trông nom cả việc bán các động sản của Nhà nước.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]