Bước tới nội dung

hundur

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Faroe

[sửa]
Wikipedia tiếng Faroe có bài viết về:
Seyðahundur (chó chăn cừu).

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Bắc Âu cổ hundr < tiếng German nguyên thuỷ *hundaz < tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *ḱʷn̥tós < *ḱwṓ (chó).

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

hundur  (gen. số ít hunds, số nhiều hundar)

  1. Chó.

Biến cách

[sửa]
Biến cách của hundur
m6 số ít số nhiều
bất định xác định bất định xác định
nom. hundur hundurin hundar hundarnir
acc. hund hundin hundar hundarnar
dat. hundi hundinum hundum hundunum
gen. hunds hundsins hunda hundanna

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tiếng Iceland

[sửa]
Wikipedia tiếng Iceland có bài viết về:
Íslenskur fjárhundur (chó chăn cừu Iceland).

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Bắc Âu cổ hundr < tiếng German nguyên thuỷ *hundaz < tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *ḱʷn̥tós < *ḱwṓ (chó).

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

hundur  (gen. số ít hunds, nom. số nhiều hundar)

  1. Chó.
    Hundurinn dinglaði rófunni.
    Chó vẫy đuôi.
    Hundurinn lagði niður rófuna.
    Con chó kẹp đuôi vào giữa hai chân.
    Að siga hundi á einhvern.
    Xuýt chó tấn công ai đó.

Đồng nghĩa

[sửa]
  • (chó): (đặc biệt là con không thuần chủng) rakki, seppi

Biến cách

[sửa]

Từ dẫn xuất

[sửa]

Xem thêm

[sửa]