hồ cầm một trương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̤˨˩ kə̤m˨˩ mo̰ʔt˨˩ ʨɨəŋ˧˧ho˧˧ kəm˧˧ mo̰k˨˨ tʂɨəŋ˧˥ho˨˩ kəm˨˩ mok˨˩˨ tʂɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ho˧˧ kəm˧˧ mot˨˨ tʂɨəŋ˧˥ho˧˧ kəm˧˧ mo̰t˨˨ tʂɨəŋ˧˥ho˧˧ kəm˧˧ mo̰t˨˨ tʂɨəŋ˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

hồ cầm một trương

  1. Một cây đàn hồ cầm.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]