hồi tâm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̤j˨˩ təm˧˧hoj˧˧ təm˧˥hoj˨˩ təm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hoj˧˧ təm˧˥hoj˧˧ təm˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

hồi tâm

  1. Nghĩ lạinhận ra điều lầm lỗi.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]