Bước tới nội dung

illuminé

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /i.ly.mi.ne/

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực illuminé
/i.ly.mi.ne/
illuminés
/i.ly.mi.ne/
Giống cái illuminée
/i.ly.mi.ne/
illuminées
/i.ly.mi.ne/

illuminé /i.ly.mi.ne/

  1. Sáng rực, trưng đèn sáng rực.
  2. Cuồng tưởng.

Trái nghĩa

[sửa]

Danh từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Số ít illuminée
/i.ly.mi.ne/
illuminés
/i.ly.mi.ne/
Số nhiều illuminée
/i.ly.mi.ne/
illuminés
/i.ly.mi.ne/

illuminé /i.ly.mi.ne/

  1. (Nghĩa xấu) Kẻ cuồng tưởng.

Tham khảo

[sửa]