đèn
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗɛ̤n˨˩ | ɗɛŋ˧˧ | ɗɛŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗɛn˧˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]

đèn
- Đồ dùng để lấy ánh sáng.
- Cảo thơm lần giở trước đèn (Truyện Kiều)
- Đồ dùng để có ngọn lửa toả nhiệt.
- Đèn hàn
- Đồ dùng trong một số máy để dẫn dòng điện tử.
- Máy thu thanh năm đèn.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "đèn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)