Bước tới nội dung

inusité

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /i.ny.zi.te/

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực inusité
/i.ny.zi.te/
inusités
/i.ny.zi.te/
Giống cái inusitée
/i.ny.zi.te/
inusitées
/i.ny.zi.te/

inusité /i.ny.zi.te/

  1. Ít thấy, ít dùng, hiếm có.

Trái nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]