ít
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
it˧˥ | ḭt˩˧ | ɨt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
it˩˩ | ḭt˩˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ[sửa]
ít
- Có số lượng nhỏ hoặc thấp hơn mức bình thường.
- Ít người đến dự.
- Mật ít ruồi nhiều.
- Của ít lòng nhiều.
Tham khảo[sửa]
- "ít". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)