Bước tới nội dung

dùng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

Âm phi Hán-Việt của tiếng Trung Quốc (HV: dụng). Từ sinh đôi của dụng.

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zṳŋ˨˩juŋ˧˧juŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟuŋ˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ

dùng

  1. Đem làm việc gì; vận dụng cái gì đó cho làm việc nào đó.
    Dùng tiền vào việc thiện.
  2. Giao cho công việc gì.
    Phải dùng người đúng chỗ, đúng việc. (Hồ Chí Minh)
  3. Nước dùng: nước nấu bằng thịt, xương hoặc tôm để chan vào món ăn.
    Phở cần phải có nước dùng thực ngọt.

Đồng nghĩa

đem làm việc gì

Dịch

đem làm việc gì
uống

Tham khảo