hiếm có

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiəm˧˥˧˥hiə̰m˩˧ kɔ̰˩˧hiəm˧˥˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiəm˩˩˩˩hiə̰m˩˧ kɔ̰˩˧

Tính từ[sửa]

hiếm có

  1. Chỉ cái gì đó xảy ra rất ít hoặc có rất ít.
    Mưa hiếm có ở hoang mạc.

Dịch[sửa]