khôn lẽ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xon˧˧ lɛʔɛ˧˥ | kʰoŋ˧˥ lɛ˧˩˨ | kʰoŋ˧˧ lɛ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xon˧˥ lɛ̰˩˧ | xon˧˥ lɛ˧˩ | xon˧˥˧ lɛ̰˨˨ |
Định nghĩa[sửa]
khôn lẽ
- Không thể được.
- Chim lồng khôn lẽ cất mình bay cao (Truyện Kiều)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "khôn lẽ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)