khôn lẽ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xon˧˧ lɛʔɛ˧˥kʰoŋ˧˥˧˩˨kʰoŋ˧˧˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xon˧˥ lɛ̰˩˧xon˧˥˧˩xon˧˥˧ lɛ̰˨˨

Định nghĩa[sửa]

khôn lẽ

  1. Không thể được.
    Chim lồng khôn lẽ cất mình bay cao (Truyện Kiều)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]