knee-cap

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈni.ˈkæp/

Danh từ[sửa]

knee-cap /ˈni.ˈkæp/

  1. (Giải phẫu) Xương bánh chè (ở đầu gối) ((cũng) knee-pan).
  2. Miếng đệm đầu gối (vải, cao su hoặc da để bảo vệ đầu gối) ((cũng) knee-pad).

Tham khảo[sửa]