kreditt
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | kreditt | kreditten |
Số nhiều | kreditter | kredittene |
kreditt gđ
- Tín khoản. Tín dụng.
- Banken ga en kreditt på 5000 kroner.
- Han er en vel ansett mann med god kreditt over hele byen.
- Sự mua chịu, mua trả góp.
- De kjøpte nytt kjøleskap på kreditt.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) kredittbank gđ: Ngân hàng tín dụng.
- (1) kredittopplysning gđ: Điều ngân hàng cần biết về tín chủ của mình.
- (1) kassakreditt: Quỹ tín dụng.
Tham khảo
[sửa]- "kreditt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)