Bước tới nội dung

góp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɣɔp˧˥ɣɔ̰p˩˧ɣɔp˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɣɔp˩˩ɣɔ̰p˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

góp

  1. Bỏ phần của mình vào một việc chung.
    Góp tiền vào quĩ từ thiện
  2. Cộng nhiều cái nhỏ lại.
    Góp từng món tiền nhỏ để đến tết có tiền may áo.

Tham khảo

[sửa]