tín dụng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tin˧˥ zṵʔŋ˨˩tḭn˩˧ jṵŋ˨˨tɨn˧˥ juŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tin˩˩ ɟuŋ˨˨tin˩˩ ɟṵŋ˨˨tḭn˩˧ ɟṵŋ˨˨

Danh từ[sửa]

tín dụng

  1. Việc cho vaymượn tiềnngân hàng.
    Quỹ tín dụng.
    Công tác tín dụng.

Động từ[sửa]

tín dụng

  1. Tin dùng.
    Người cận vệ được tín dụng.

Tham khảo[sửa]