kugle
Tiếng Đan Mạch[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Từ tiếng Đức Kugel (“quả cầu, mặt cầu”) < tiếng German nguyên thuỷ *kūgilaz, *kuggilaz. Cùng gốc với tiếng Hà Lan kogel, tiếng Anh cudgel.
Cách phát âm[sửa]
- IPA(ghi chú): /kuːlə/, [ˈkʰuːlə]
- Từ đồng âm: kule
Danh từ[sửa]
kugle gc (xác định số ít kuglen, bất định số nhiều kugler)
- Quả bóng, quả cầu.
- Đạn.
- Manden fik en kugle mellem øjnene.
- Người đàn ông bị bắn viên đạn vào giữa mắt.
- (hình học) Mặt cầu.
- (không trang trọng, chủ yếu ở số nhiều) Tinh hoàn.
Biến cách[sửa]
Biến cách của kugle
Đồng nghĩa[sửa]
- (mặt cầu): sfære
Từ dẫn xuất[sửa]
Thể loại:
- Mục từ tiếng Đan Mạch
- tiếng Đan Mạch links with redundant alt parameters
- Từ tiếng Đan Mạch gốc Đức
- Từ tiếng Đan Mạch gốc German nguyên thuỷ
- Mục từ tiếng Đan Mạch có cách phát âm IPA
- Từ tiếng Đan Mạch có từ đồng âm
- Danh từ
- Danh từ tiếng Đan Mạch
- tiếng Đan Mạch entries with incorrect language header
- Danh từ giống chung tiếng Đan Mạch
- Danh từ tiếng Đan Mạch có liên kết đỏ trong dòng tiêu đề
- Định nghĩa mục từ tiếng Đan Mạch có ví dụ cách sử dụng
- Hình học/Tiếng Đan Mạch
- Từ không trang trọng trong tiếng Đan Mạch
- Mục từ có biến cách