lịp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Sán Chay[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

lịp

  1. móng.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Tày[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Tính từ[sửa]

lịp

  1. lép.
    khẩu lịp
    thóc lép
    tâ̱y lịp
    túi lép
  2. đói.
    môc lịp
    bụng đói

Tham khảo[sửa]

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên