levee
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈlɛ.viµ;ù lə.ˈvi/
Danh từ[sửa]
levee /ˈlɛ.viµ;ù lə.ˈvi/
- Buổi chiêu đâi (của nhà vua hay một vị quan to trong triều, chỉ mời khách đàn ông).
- Đám khách.
- (Sử học) Buổi tiếp khách khi vừa ngủ dậy.
Danh từ[sửa]
levee /ˈlɛ.viµ;ù lə.ˈvi/
Ngoại động từ[sửa]
levee ngoại động từ /ˈlɛ.viµ;ù lə.ˈvi/
- Đắp đê cho.
Tham khảo[sửa]
- "levee", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)