Bước tới nội dung

mưa Sở mây Tần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɨə˧˧ sə̰ː˧˩˧ məj˧˧ tə̤n˨˩mɨə˧˥ ʂəː˧˩˨ məj˧˥ təŋ˧˧mɨə˧˧ ʂəː˨˩˦ məj˧˧ təŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mɨə˧˥ ʂəː˧˩ məj˧˥ tən˧˧mɨə˧˥˧ ʂə̰ːʔ˧˩ məj˧˥˧ tən˧˧

Cụm từ

[sửa]

mưa Sở mây Tần

  1. Cảnh ân ái, chung chạ của trai gái.
    • 1820, Nguyễn Du, Truyện Kiều:
      Mặc người mưa Sở mây Tần.
      Những mình nào biết có xuân là gì.