mưa Sở mây Tần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɨə˧˧ sə̰ː˧˩˧ məj˧˧ tə̤n˨˩mɨə˧˥ ʂəː˧˩˨ məj˧˥ təŋ˧˧mɨə˧˧ ʂəː˨˩˦ məj˧˧ təŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mɨə˧˥ ʂəː˧˩ məj˧˥ tən˧˧mɨə˧˥˧ ʂə̰ːʔ˧˩ məj˧˥˧ tən˧˧

Danh từ[sửa]

mưa Sở mây Tần

  1. Cảnh ân ái, chung chạ của trai gái.
    Mặc người mưa Sở mây Tần.
    Những mình nào biết có xuân là gì. (Nguyễn Du, Truyện Kiều)