mật mía
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mə̰ʔt˨˩ miə˧˥ | mə̰k˨˨ mḭə˩˧ | mək˨˩˨ miə˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mət˨˨ miə˩˩ | mə̰t˨˨ miə˩˩ | mə̰t˨˨ mḭə˩˧ |
Danh từ[sửa]
mật mía
- Chất lỏng dạng si rô thu được từ quá trình chưng cất cô đặc nước mía, có màu vàng óng, vị thanh ngọt.
Dịch[sửa]
Bản dịch