Bước tới nội dung

minoritaire

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /mi.nɔ.ʁi.tɛʁ/

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực minoritaire
/mi.nɔ.ʁi.tɛʁ/
minoritaires
/mi.nɔ.ʁi.tɛʁ/
Giống cái minoritaire
/mi.nɔ.ʁi.tɛʁ/
minoritaires
/mi.nɔ.ʁi.tɛʁ/

minoritaire /mi.nɔ.ʁi.tɛʁ/

  1. Thiểu số, dựa vào thiểu số.
    Ministère minoritaire — nội các dựa vào thiểu số

Trái nghĩa

[sửa]

Danh từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Số ít minoritaire
/mi.nɔ.ʁi.tɛʁ/
minoritaires
/mi.nɔ.ʁi.tɛʁ/
Số nhiều minoritaire
/mi.nɔ.ʁi.tɛʁ/
minoritaires
/mi.nɔ.ʁi.tɛʁ/

minoritaire /mi.nɔ.ʁi.tɛʁ/

  1. Người phe thiểu số.

Tham khảo

[sửa]