nấm đông cô

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nəm˧˥ ɗəwŋ˧˧ ko˧˧nə̰m˩˧ ɗəwŋ˧˥ ko˧˥nəm˧˥ ɗəwŋ˧˧ ko˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nəm˩˩ ɗəwŋ˧˥ ko˧˥nə̰m˩˧ ɗəwŋ˧˥˧ ko˧˥˧

Danh từ[sửa]

nấm đông cô

  1. Tên gọi khác của nấm hương.