Bước tới nội dung

nặm mường

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Tày

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ nặm + mường.

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

nặm mường

  1. Đất nước, xứ sở, quê hương.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên