Bước tới nội dung

đất nước

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗət˧˥ nɨək˧˥ɗə̰k˩˧ nɨə̰k˩˧ɗək˧˥ nɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗət˩˩ nɨək˩˩ɗə̰t˩˧ nɨə̰k˩˧

Danh từ

[sửa]

đất nước

  1. Miền đất đai, trong quan hệ với dân tộc làm chủ và sống trên đó.
    Bảo vệ đất nước.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]