xứ sở

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ sə̰ː˧˩˧sɨ̰˩˧ ʂəː˧˩˨˧˥ ʂəː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ ʂəː˧˩sɨ̰˩˧ ʂə̰ːʔ˧˩

Danh từ[sửa]

xứ sở

  1. Đất nước, quê hương.
    Yêu quê hương xứ sở .
    Lào là xứ sở chăm pa.

Tham khảo[sửa]